🔍
Search:
CÓ LẼ
🌟
CÓ LẼ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
추측을 나타내는 표현.
1
CÓ LẼ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán.
-
☆☆
Phó từ
-
1
(강조하는 말로) 아마.
1
CÓ LẼ:
(cách nói nhấn mạnh) Có lẽ.
-
None
-
1
추측을 나타내는 표현.
1
CÓ LẼ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
확실하게 말할 수는 없지만 짐작하거나 생각해 볼 때 그럴 가능성이 크게.
1
CÓ LẼ:
Không thể nói chắc nhưng nhiều khả năng như vậy khi thử phỏng đoán hoặc suy nghĩ.
-
None
-
1
추측을 나타내는 표현.
1
CÓ LẼ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán.
-
None
-
1
추측을 나타내는 표현.
1
CÓ LẼ SẼ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán.
-
Tính từ bổ trợ
-
1
앞의 말의 내용을 추측한다는 뜻을 나타내는 말.
1
CHẮC, CÓ LẼ:
Từ thể hiện nghĩa phỏng đoán nội dung của lời nói ở trước.
-
None
-
1
추측을 나타내는 표현.
1
CHẮC LÀ, CÓ LẼ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán.
-
vĩ tố
-
1
어떤 상황을 추측함을 나타내는 종결 어미.
1
CÓ LẼ, CHẮC LÀ:
Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự suy đoán tình huống nào đó.
-
None
-
1
(두루높임으로) 앞의 말이 나타내는 내용이 말하는 사람의 생각이나 추측임을 나타내는 표현.
1
CÓ LẼ, CHẮC LÀ:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện nội dung mà vế trước thể hiện là suy nghĩ hay suy đoán của người nói.
-
vĩ tố
-
1
어떤 상황을 추측함을 나타내는 종결 어미.
1
CÓ LẼ, CHẮC LÀ:
Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự suy đoán tình huống nào đó.
-
None
-
1
어떤 사실을 추측하여 인정함을 나타내는 표현.
1
CHẮC LÀ, CÓ LẼ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán và công nhận sự việc nào đó.
-
None
-
1
추측하거나 의문을 품은 앞의 말을 인정하지만 그것이 뒤에 오는 말에는 영향을 미치지 않음을 나타내는 표현.
1
CÓ LẼ... NHƯNG:
Cấu trúc thể hiện dù công nhận vế trước phỏng đoán hoặc nghi vấn nhưng điều đó không ảnh hưởng tới vế sau.
-
None
-
1
앞에 오는 말의 내용을 추측함을 나타내는 표현.
1
DƯỜNG NHƯ, CÓ LẼ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán nội dung của từ ngữ phía trước.
-
None
-
1
앞에 오는 말의 내용을 추측함을 나타내는 표현.
1
DƯỜNG NHƯ, CÓ LẼ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán nội dung của từ ngữ phía trước.
-
vĩ tố
-
1
(옛 말투로) 어떤 상황에 대한 말하는 사람의 추측을 나타내는 어미.
1
CHẮC LÀ, CÓ LẼ:
(cổ ngữ) Vĩ tố thể hiện sự suy đoán của người nói về tình huống nào đó.
-
2
(옛 말투로) 어떤 일을 하겠다는 말하는 사람의 의향이나 의지를 나타내는 어미.
2
SẼ:
(cổ ngữ) Vĩ tố thể hiện ý hướng hay ý chí của người nói rằng sẽ làm việc nào đó.
-
None
-
1
앞에 오는 말의 내용을 추측함을 나타내는 표현.
1
DƯỜNG NHƯ, CÓ LẼ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán nội dung của từ ngữ phía trước.
-
None
-
1
앞에 오는 말의 내용을 추측함을 나타내는 표현.
1
DƯỜNG NHƯ, CÓ LẼ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán nội dung của từ ngữ phía trước.
-
None
-
1
추측하거나 의문을 품은 앞의 말을 인정하지만 그것이 뒤에 오는 말에는 영향을 미치지 않음을 나타내는 표현.
1
CÓ LẼ... NHƯNG...:
Cấu trúc thể hiện dù công nhận vế trước phỏng đoán hoặc nghi vấn nhưng điều đó không ảnh hưởng tới vế sau.
-
None
-
1
추측하거나 의문을 품은 앞의 말을 인정하지만 그것이 뒤에 오는 말에는 영향을 미치지 않음을 나타내는 표현.
1
CÓ LẼ... NHƯNG...:
Cấu trúc thể hiện dù công nhận vế trước phỏng đoán hoặc nghi vấn nhưng điều đó không ảnh hưởng tới vế sau.
🌟
CÓ LẼ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
일이나 사람이 잘될 것 같은 가능성.
1.
SỰ HỨA HẸN, SỰ HY VỌNG, TRIỂN VỌNG:
Khả năng mà việc hay người có lẽ sẽ tốt đẹp.
-
☆
Danh từ
-
1.
씨나 줄기에서 처음 나오는 어린 잎이나 줄기.
1.
MẦM, CHỒI:
Lá hay thân non mọc ra đầu tiên từ hạt giống hay thân cây..
-
2.
(비유적으로) 어떤 현상이 일어나는 맨 처음.
2.
SỰ MANH NHA:
(cách nói ẩn dụ) Lần đầu tiên mà hiện tượng nào đó xảy ra.
-
3.
어떤 일나 사람이 앞으로 잘될 것 같은 낌새.
3.
SỰ ĐÂM CHỒI, SỰ PHÁT TRIỂN:
Dấu hiệu mà việc hay người nào đó có lẽ sắp tới sẽ tốt đẹp.
-
Tính từ
-
1.
일이나 사람이 잘될 것 같은 가능성이 없다.
1.
VÔ VỌNG, KHÔNG HY VỌNG, KHÔNG CÓ Ý CHÍ:
Không có khả năng mà việc hay người có lẽ sẽ tốt đẹp.
-
Tính từ
-
1.
그런 것 같기도 하고 아닌 것 같기도 하여 알기가 어렵다.
1.
KHÓ HIỂU, MƠ HỒ, LẬP LỜ:
Có lẽ như vậy và cũng có lẽ không phải nên khó biết được.
-
2.
생각이 날 듯하면서도 나지 않다.
2.
LƠ MƠ, CHẬP CHỜN, NỬA VỜI:
Suy nghĩ vừa như nhớ ra vừa như không.
-
Danh từ phụ thuộc
-
3.
유사하거나 같은 정도의 뜻을 나타내는 말.
3.
NHƯ, NHƯ THỂ:
Từ thể hiện nghĩa có mức độ tương tự hay giống.
-
1.
짐작이나 추측을 나타내는 말.
1.
NHƯ, NHƯ THỂ:
Từ thể hiện sự ước đoán hay phỏng đoán.
-
2.
그런 것 같기도 하고 그렇지 아니한 것 같기도 함을 나타내는 말.
2.
NỬA NHƯ THỂ... NỬA NHƯ KHÔNG:
Từ thể hiện có lẽ như thế và cũng có lẽ không phải thế.
-
Tính từ bổ trợ
-
1.
앞의 말이 나타내는 상황이 거의 일어날 것 같다가 일어나지 않음을 나타내는 말.
1.
SUÝT, SUÝT NỮA:
Từ thể hiện tình huống mà vế trước thể hiện có lẽ gần như xảy ra rồi lại không xảy ra.
-
None
-
1.
뒤에 오는 말의 이유나 근거로 어떤 행동을 할 마음이 있거나 어떤 일이 일어날 것 같은 상황을 들 때 쓰는 표현.
1.
ĐỊNH... NÊN..., SẼ... NÊN…:
Cấu trúc dùng khi nêu tình huống có lẽ việc gì đó sẽ xảy ra hoặc có tâm ý thực hiện hành động nào đó làm căn cứ hay lí do của vế sau.
-
None
-
1.
뒤에 오는 말의 이유나 근거로 어떤 행동을 할 마음이 있거나 어떤 일이 일어날 것 같은 상황을 들 때 쓰는 표현.
1.
ĐỊNH... NÊN..., SẼ... NÊN…:
Cấu trúc dùng khi nêu tình huống có lẽ việc gì đó sẽ xảy ra hoặc có tâm ý thực hiện hành động nào đó làm căn cứ hay lí do của vế sau.